- Tham gia
- 12/12/06
- Bài viết
- 3,661
- Được thích
- 18,158
Vui lòng hướng dẫn kê khai thuế GTGT, hạch toán kế toán cho đối tượng không chịu thuế GTGT
A. - Kê khai thuế GTGT cho đối tượng không chịu thuế GTGT
Giả sử có hóa đơn đầu vào
Tiền hàng chưa thuế : 100.000 đồng
Thuế GTGT : 10.000 đồng
Tổng giá thanh toán : 110.000 đồng
Báo cáo thuế GTGT
Tờ khai 01/GTGT – Tờ khai thuế GTGT thì lên như thế nào cho các chỉ tiêu sau đây :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14)
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22)
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23)
Trường hợp 1 :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14) :
Giá trị HHDV (Chưa có thuế) : 100.000 đồng – Thuế GTGT : 10.000 đồng
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22) : Cột thuế GTGT ghi : 10.000 đồng
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23) – 10.000 đồng
|
Trường hợp 2 :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14) :
Giá trị HHDV (Chưa có thuế) : 110.000 đồng – Thuế GTGT : “không” đồng.
Lý do : Không đồng - Lý do đưa vào giá mua hàng hóa, dịch vụ
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22) : Cột thuế GTGT ghi : “không” đồng
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23) –“không” đồng
|
Trường hợp 3 :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14) :
Giá trị HHDV (Chưa có thuế) : 100.000 đồng – Thuế GTGT : 10.000 đồng
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22) : Cột thuế GTGT ghi : 10.000 đồng
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23) – “không” đồng (Không khấu trừ - lý do là loại hình kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT)
|
B.- Hạch toán kế toán cho đối tượng không chịu thuế GTGT:
Trường hợp 1 :
Nợ TK loại 2, 6, 15 : 100.000 đồng
Nợ TK 1331 : 10.000 đ
Có 111/112 : 110.000 đồng
Và cuối kỳ kết chuyển thuề GTGT vào chi phí
Trường hợp 2 : (Thuế GTGT Không khấu trừ - lý do là loại hình kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT – nên phần thuế GTGT hạch toán thẳng vào chi phí và giá mua của hàng hóa/ dịch vụ và Tài sản cố định)
Nợ TK loại 2, 6, 15 : 110.000 đồng
Có 111/112 : 110.000 đồng
Kính nhờ anh chị trợ giúp cho phần kê khai thuế và hạch toán cho loại hình kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
Chân thành cám ơn.
Kính chuyển triệu nụ hôn đến Quý Thầy cùng anh chị.
A. - Kê khai thuế GTGT cho đối tượng không chịu thuế GTGT
Giả sử có hóa đơn đầu vào
Tiền hàng chưa thuế : 100.000 đồng
Thuế GTGT : 10.000 đồng
Tổng giá thanh toán : 110.000 đồng
Báo cáo thuế GTGT
Tờ khai 01/GTGT – Tờ khai thuế GTGT thì lên như thế nào cho các chỉ tiêu sau đây :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14)
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22)
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23)
Trường hợp 1 :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14) :
Giá trị HHDV (Chưa có thuế) : 100.000 đồng – Thuế GTGT : 10.000 đồng
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22) : Cột thuế GTGT ghi : 10.000 đồng
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23) – 10.000 đồng
A
|
B
|
C
|
D
|1
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Giá trị HHDV (chưa có thuế)
|
Thuế GTGT
|2
|Trường hợp 1| | | |3
|Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước |
14
|
100,000
|
10,000
|4
|Tổng số thuế của HHDV mua vào|
22
| |
10,000
|5
|Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này|
23
| |
10,000
|Trường hợp 2 :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14) :
Giá trị HHDV (Chưa có thuế) : 110.000 đồng – Thuế GTGT : “không” đồng.
Lý do : Không đồng - Lý do đưa vào giá mua hàng hóa, dịch vụ
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22) : Cột thuế GTGT ghi : “không” đồng
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23) –“không” đồng
A
|
B
|
C
|
D
|1
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Giá trị HHDV (chưa có thuế)
|
Thuế GTGT
|2
|Trường hợp 2| | | |3
|Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước |
14
|
110,000
| |4
|Tổng số thuế của HHDV mua vào|
22
| |Không đồng - Lý do đưa vào giá mua hàng hóa, dịch vụ|5
|Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này|
23
| |Không đồng|Trường hợp 3 :
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước (chỉ tiêu 14) :
Giá trị HHDV (Chưa có thuế) : 100.000 đồng – Thuế GTGT : 10.000 đồng
Tổng số thuế của HHDV mua vào (chỉ tiêu 22) : Cột thuế GTGT ghi : 10.000 đồng
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này (chỉ tiêu 23) – “không” đồng (Không khấu trừ - lý do là loại hình kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT)
A
|
B
|
C
|
D
|1
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Giá trị HHDV (chưa có thuế)
|
Thuế GTGT
|2
|Trường hợp 3| | | |3
|Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước |
14
|
100,000
|
10,000
|4
|Tổng số thuế của HHDV mua vào|
22
| |
10,000
|5
|Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này|
23
| |“không” đồng (Không khấu trừ - lý do là loại hình kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT|B.- Hạch toán kế toán cho đối tượng không chịu thuế GTGT:
Trường hợp 1 :
Nợ TK loại 2, 6, 15 : 100.000 đồng
Nợ TK 1331 : 10.000 đ
Có 111/112 : 110.000 đồng
Và cuối kỳ kết chuyển thuề GTGT vào chi phí
Trường hợp 2 : (Thuế GTGT Không khấu trừ - lý do là loại hình kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT – nên phần thuế GTGT hạch toán thẳng vào chi phí và giá mua của hàng hóa/ dịch vụ và Tài sản cố định)
Nợ TK loại 2, 6, 15 : 110.000 đồng
Có 111/112 : 110.000 đồng
Kính nhờ anh chị trợ giúp cho phần kê khai thuế và hạch toán cho loại hình kinh doanh thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
Chân thành cám ơn.
Kính chuyển triệu nụ hôn đến Quý Thầy cùng anh chị.
