Trường hợp cả 2 định dạng text cho số trong 1 cell:
1. Với hệ thống là dấu chấm hàng ngàn:
B2 ="Giá trị hợp đồng là "&SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(TEXT(B1; "#.###,00");".";"@");",";".");"@";",")&" USD tương đương với "&TEXT(C1;"#.##0")&" VND"
2. Với hệ thống là dấu phẩy hàng ngàn:
B2 ="Giá trị hợp đồng là "&TEXT(B1;"#,##0.00")&" USD tương đương với "&SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(TEXT(C1; "#,###");".";"@");",";".");"@";",")&" VND"
Kết quả:
Giá trị hợp đồng là 1,254.15 USD tương đương với 25.327.559 VND
Tặng luôn đọc số tiếng Anh và tiếng Việt, đơn vị đọc bất kỳ ("Đô la Hồng kong", "mét"), điền vào tham số thứ 2, đọc đơn vị 1% bất kỳ ("xu", xen ti mét"), điền vào tham số thứ 3.
1. Với hệ thống là dấu chấm hàng ngàn:
B2 ="Giá trị hợp đồng là "&SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(TEXT(B1; "#.###,00");".";"@");",";".");"@";",")&" USD tương đương với "&TEXT(C1;"#.##0")&" VND"
2. Với hệ thống là dấu phẩy hàng ngàn:
B2 ="Giá trị hợp đồng là "&TEXT(B1;"#,##0.00")&" USD tương đương với "&SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(SUBSTITUTE(TEXT(C1; "#,###");".";"@");",";".");"@";",")&" VND"
Kết quả:
Giá trị hợp đồng là 1,254.15 USD tương đương với 25.327.559 VND
Tặng luôn đọc số tiếng Anh và tiếng Việt, đơn vị đọc bất kỳ ("Đô la Hồng kong", "mét"), điền vào tham số thứ 2, đọc đơn vị 1% bất kỳ ("xu", xen ti mét"), điền vào tham số thứ 3.
File đính kèm
Lần chỉnh sửa cuối: