Bảng cân đối tài khoản có thể gọi bảng cân đối số phát sinh (BCĐPS)
Xin bổ sung thêm phần của bạn
anxongjong
Có thể thiết kế (BCĐPS) gồm 6, 8, 10 hoặc 12 cột và cho nhiều options chọn lựa.
Xin phép được viết tắt các từ sau đây nhằm để viết cho trọn 1 bài tiện theo dõi (Quá 10 nghìn ký tự)
Số dư đầu năm : SDĐN
Số dư đầu kỳ : SDĐK
Số phát sinh : SPS
Số phát sinh luỹ kế : SPSLK
Số dư cuối kỳ : SDCK
+
BCĐPS loại 6 cột, cũng có thiết kế theo 2 dạng
Biểu 1 : Không cần số phát sinh luỹ kế (PSLK) . Biểu này có thể tính toán từ thời gian xx/xxxx đến thời gian zz/zzzz. Thường áp dụng xử lý gộp 1 hoặc nhiều kỳ kế toán (gồm nhiếu tháng/năm).
Trong trường hợp này, có thể được ngầm hiểu số PS của cột 3 và 4 là số PSLK đến thời điểm lên BCĐPS này
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
6
|
TT
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
SDĐN
|
|
SPS
|
|
SDCK
|
|
7
| | | |
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
8
|
a
|
b
|
c
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Biểu 2 :
Xử lý tiếp của kỳ trước - Do cột 1 và 2 có ghi là SDĐK
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
6
|
TT
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
SDĐK
|
|
SPS
|
|
SDCK
|
|
7
| | | |
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
8
|
a
|
b
|
c
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
+ BCĐPS loại 8 cột cũng có thiết kế theo 2 dạng
Biểu 1 :
Có thêm cột PSLK. Biểu này có thể tính toán từ thời gian xx/xxxx đến thời gian zz/zzzz
+ Nếu tính toán từ đầu năm đền cuối năm hoặc từ thời gian xx/xxxx đến thời gian zz/zzzz thì
số PSLK= chính số PS (cột 3=5 và 4=6)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
11
|
TT
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
SDĐN
|
|
SPS
|
|
SPSLK
|
|
SDCK
|
|
12
| | | |
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
13
|
a
|
b
|
c
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Biểu 2 : Xử lý tiếp của kỳ trước - Do cột 1 và 2 có ghi là SDĐK
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
11
|
TT
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
SDĐK
|
|
SPS
|
|
SPSLK
|
|
SDCK
|
|
12
| | | |
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
13
|
a
|
b
|
c
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
+ BCĐPS loại 10 cột cũng có thiết kế theo 2 dạng
Biểu 1 : - Thêm 2 cột Kết chuyển kết quả Nợ/Có (Cột 9 và 10)
Qua biểu mẫu này, sẽ nhận thấy được quá trình kết chuyển kết quả để tính toán kinh doanh. Quản lý được các tiêu thức phân bổ - tính toán kinh doanh (Nói theo kế toán, tất toán các tài khoản loại 5 đến loại 9).Biểu này để phục vụ cho nội bộ - không báo cáo thuế.
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
L
|
M
|
16
|
TT
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
SDĐN
|
|
SPS
|
|
SPSLK
|
|
Kết chuyển Kết quả luỹ kế
|
|
SDCK
|
|
17
| | | |
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
18
|
a
|
b
|
c
|
1
|
2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Biểu 2 : Xử lý tiếp của kỳ trước - Do cột 1 và 2 có ghi là SDĐK
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
L
|
M
|
16
|
TT
|
Số hiệu TK
|
Tên tài khoản
|
SDĐK
|
|
SPS
|
|
SPSLK
|
|
Kết chuyển Kết quả luỹ kế
|
|
SDCK
|
|
17
| | | |
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
18
|
a
|
b
|
c
|
1
|
2
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Còn tiếp