hoanglocphat
Thành viên thường trực




- Tham gia
- 27/1/13
- Bài viết
- 258
- Được thích
- 30
Bạn dùng CT này ở S19:Các bạn giúp giùm bài toán như trong file đính kèm
Cảm ơn các bạn!
S19=IFERROR(MATCH(R19,LOOKUP(SMALL(IF(COUNTIF(OFFSET($R$19,,,$A$19:$A$29),$R$19:$R$29)=2,$A$19:$A$29),$A$19:$A$29),$A$19:$A$29,$R$19:$R$29),)&"/"&COUNTIF($R$19:$R$29,R19),"")
Hoặc
S19=IFERROR(MATCH(MATCH(R19,$R$19:$R$29,),SMALL(IF(COUNTIF($R$19:$R$29,$R$19:$R$29)>1,IF(MATCH($R$19:$R$29,$R$19:$R$29,)=$A$19:$A$29,$A$19:$A$29)),$A$19:$A$29),)&"/"&COUNTIF($R$19:$R$29,R19),"")
Dòng 29 bị sai anh ạ, "AA01" là 1/3 chứ không phải là 4/3Nếu mã đã sắp xếp:
PHP:S1=IF(COUNTIF($R$19:$R$29,R19)<2,"",IF(R19<>R18,MAX(IFERROR(--LEFT($S$18:S18,IFERROR(FIND("/",$S$18:S18),1)-1),)+1)&"/"&COUNTIF($R$19:$R$29,R19),S18))
góp thêm công thứcCác bạn giúp giùm bài toán như trong file đính kèm
Cảm ơn các bạn!
=IF(COUNTIF($R$19:$R$29,R19)>1,IFERROR(LOOKUP(2,1/(R19=$R$18:R18),$S$18:S18),IF($S$18=S18,"1/"&COUNTIF($R$19:$R$29,R19),LEFT(SUBSTITUTE(LOOKUP(2,1/($S$18:S18<>""),$S$18:S18),"/",REPT(" ",10),10))+1&"/"&COUNTIF($R$19:$R$29,R19))),"")
bạn nên nhờ các anh viêt VBA cho còn không bạn có thể chạy hàm xong sau đó copy paste value tại chỗ.Cảm ơn các bạn đã giúp đỡ
Vì số liệu rất nhiều, trên 1 ngàn dòng, nếu dùng công thức thì e bị nặng File
Vậy các bạn viết giúp. Xin cảm ơn
Bạn đưa dữ liệu cái file ngàn dòng lên sẽ giải quyết nhanh à.Cảm ơn các bạn đã giúp đỡ
Vì số liệu rất nhiều, trên 1 ngàn dòng, nếu dùng công thức thì e bị nặng File
Vậy các bạn viết giúp. Xin cảm ơn
Bạn chạy thử cái "cùi bắp" này cho dữ liệu trên một ngàn dòng xem sao nhé:Cảm ơn các bạn đã giúp đỡ
Vì số liệu rất nhiều, trên 1 ngàn dòng, nếu dùng công thức thì e bị nặng File
Vậy các bạn viết giúp. Xin cảm ơn
Public Sub GPE()
Dim WF As Object, Rng As Range, sArr(), dArr(), I As Long, K As Long, R As Long, Rws As Long, Tem As String
Set WF = Application.WorksheetFunction
Set Rng = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp))
sArr = Rng.Value: R = UBound(sArr): ReDim dArr(1 To R, 1 To 3)
With CreateObject("Scripting.Dictionary")
For I = 1 To R
If sArr(I, 1) <> Empty Then
If WF.CountIf(Rng, sArr(I, 1)) > 1 Then
Tem = sArr(I, 1)
If Not .Exists(Tem) Then
K = K + 1: .Item(Tem) = K
dArr(K, 2) = K
End If
Rws = .Item(Tem)
dArr(Rws, 3) = dArr(Rws, 3) + 1
End If
End If
Next I
For I = 1 To R
Tem = sArr(I, 1)
If .Exists(Tem) Then
Rws = .Item(Tem)
dArr(I, 1) = "'" & dArr(Rws, 2) & "/" & dArr(Rws, 3)
End If
Next I
End With
Range("T19").Resize(I - 1) = dArr
Set WF = Nothing
Set Rng = Nothing
End Sub
Huhu, tui muốn code chỉ sử dụng một vòng lặp thôi hè. Ba Tê giúp thì...giúp nốt. HícBạn chạy thử cái "cùi bắp" này cho dữ liệu trên một ngàn dòng xem sao nhé:
PHP:Public Sub GPE() Dim WF As Object, Rng As Range, sArr(), dArr(), I As Long, K As Long, R As Long, Rws As Long, Tem As String Set WF = Application.WorksheetFunction Set Rng = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp)) sArr = Rng.Value: R = UBound(sArr): ReDim dArr(1 To R, 1 To 3) With CreateObject("Scripting.Dictionary") For I = 1 To R If sArr(I, 1) <> Empty Then If WF.CountIf(Rng, sArr(I, 1)) > 1 Then Tem = sArr(I, 1) If Not .Exists(Tem) Then K = K + 1: .Item(Tem) = K dArr(K, 2) = K End If Rws = .Item(Tem) dArr(Rws, 3) = dArr(Rws, 3) + 1 End If End If Next I For I = 1 To R Tem = sArr(I, 1) If .Exists(Tem) Then Rws = .Item(Tem) dArr(I, 1) = "'" & dArr(Rws, 2) & "/" & dArr(Rws, 3) End If Next I End With Range("T19").Resize(I - 1) = dArr Set WF = Nothing Set Rng = Nothing End Sub
Khà khà...................Huhu, tui muốn code chỉ sử dụng một vòng lặp thôi hè. Ba Tê giúp thì...giúp nốt. Híc
Thân
Public Sub GPE()
Dim WF As Object, Rng As Range, sArr(), dArr(), I As Long, K As Long, R As Long, Num As Long, STT As Long, Tem As String
Set WF = Application.WorksheetFunction
Set Rng = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp))
sArr = Rng.Value: R = UBound(sArr): ReDim dArr(1 To R, 1 To 1)
With CreateObject("Scripting.Dictionary")
For I = 1 To R
If sArr(I, 1) <> Empty Then
Num = WF.CountIf(Rng, sArr(I, 1))
If Num > 1 Then
Tem = sArr(I, 1)
If Not .Exists(Tem) Then
K = K + 1: .Item(Tem) = K
End If
STT = .Item(Tem)
dArr(I, 1) = "'" & STT & "/" & Num
End If
End If
Next I
End With
Range("T19").Resize(I - 1) = dArr
Set WF = Nothing
Set Rng = Nothing
End Sub
Em cũng xin thử phát:Huhu, tui muốn code chỉ sử dụng một vòng lặp thôi hè. Ba Tê giúp thì...giúp nốt. Híc
Thân
Sub loc()
Dim num1 As Long, num2 As Long, num3 As Long, rng As Range, arr1 As Variant, arr2
Set rng = Range("R19:R" & [R60000].End(xlUp).Row)
arr1 = Range("R19:R" & [R60000].End(xlUp).Row)
ReDim arr2(1 To UBound(arr1), 1 To 1) As String
With CreateObject("scripting.dictionary")
For num1 = 1 To UBound(arr1)
If WorksheetFunction.CountIf(rng, arr1(num1, 1)) > 1 Then
If Not .exists(arr1(num1, 1)) Then
.Add arr1(num1, 1), ""
End If
arr2(num1, 1) = WorksheetFunction.Match(arr1(num1, 1), .keys, 0) & "/" & WorksheetFunction.CountIf(rng, arr1(num1, 1))
End If
Next num1
End With
[s19].Resize(UBound(arr1), 1) = arr2
End Sub
Góp vui thêm codeHuhu, tui muốn code chỉ sử dụng một vòng lặp thôi hè. Ba Tê giúp thì...giúp nốt. Híc
Thân
Sub GPE()
Dim Rng As Range, Arr(), Darr(), i As Long, K As Long, Num As Long, Key As String
Set Rng = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp))
Darr = Rng.Value
ReDim Arr(1 To UBound(Darr), 1 To 1)
With CreateObject("Scripting.Dictionary")
For i = 1 To UBound(Darr)
If Darr(i, 1) <> Empty Then
Key = Darr(i, 1)
If Not .Exists(Key) Then
Num = Application.WorksheetFunction.CountIf(Rng, Darr(i, 1))
If Num > 1 Then K = K + 1
.Item(Key) = Array(Num, "'" & K & "/" & Num)
End If
If .Item(Key)(0) > 1 Then Arr(i, 1) = .Item(Key)(1)
End If
Next i
End With
Range("S19").Resize(i - 1) = Arr
Set Rng = Nothing
End Sub
Nếu không dùng WorksheetFunction thì phải dùng một vòng lập để đếm , hoặc tạo một Function để thay thếKhông chơi với WorksheetFunction thì sao anh.![]()
Sub GPE()
Dim Arr(), Darr(), i As Long, K As Long, Num As Long, Key As String
Darr = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp)).Value
ReDim Arr(1 To UBound(Darr), 1 To 1)
With CreateObject("Scripting.Dictionary")
For i = 1 To UBound(Darr)
If Darr(i, 1) <> Empty Then
Key = Darr(i, 1)
If Not .Exists(Key) Then
Num = Countif(Darr, Darr(i, 1))
If Num > 1 Then K = K + 1
.Item(Key) = Array(Num, "'" & K & "/" & Num)
End If
If .Item(Key)(0) > 1 Then Arr(i, 1) = .Item(Key)(1)
End If
Next i
End With
Range("S19").Resize(i - 1) = Arr
Set Rng = Nothing
End Sub
Private Function Countif(ByVal Sarr As Variant, ByVal Str As String) As Long
Dim i As Long
For i = 1 To UBound(Sarr)
If Sarr(i, 1) = Str Then Countif = Countif + 1
Next i
End Function
Nhìn thì tương tự, nhưng cách xử lý khác nhauThế quay lại bài #12 rồi anh.
Chúc anh ngày vui.
Bài #12 mà anhNhìn thì tương tự, nhưng cách xử lý khác nhau
1/ Đã có biến k=k+1 là số thứ tự nên Item mình không dùng k mà dùng thẳng kết quả làm Item sẽ gọn hơn
2/ Bài #12 mỗi dòng dữ liệu phải đếm số mã trùng và chỉ gán vào Dic những mã có countif >1, còn mình chỉ đếm những mã chưa có trong Dic, nên số lần đếm sẽ ít hơn nhiều, nhưng gán tất cả mã vào Dic
Khi có dữ liệu lớn sẽ có sự khác biệt về tốc độ, nhưng chưa biết cái nào sẽ chạy nhanh hơn, mình nghĩ code của mình sẽ nhanh hơn một chút
Mình nhìn nhầm, bài #12 có tới 2 vòng lập, bài mình chỉ có 1 vòng lập tương tự bài #13, vòng lập Function chỉ thay thếBài #12 mà anh![]()
![]()
Các bài trên là làm theo yêu cầu:Mang tiếng là 1 vòng lặp nhưng nếu lồng ba cái hàm dò ấy vào vòng lặp thì nó trở thành vòng lặp trong vòng lặp.
Thà dùng nhiều vòng lặp nhưng rời nhau sẽ hiệu quả hơn - và code như thế thường dễ chỉnh sửa hơn.
Bạn phân tích quá chính xác , các vòng lặp lồng nhau sẽ làm khối lượng xử lý rất lớnTui muốn code chỉ sử dụng một vòng lặp thôi hè. Thân
Sub GPE()
Dim Arr(), Darr(), i As Long, K As Long, Num As Long, Key As String
Darr = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp)).Value
ReDim Arr(1 To UBound(Darr), 1 To 1)
With CreateObject("Scripting.Dictionary")
For i = 1 To UBound(Darr)
If Darr(i, 1) <> Empty Then
Key = "#" & Darr(i, 1) & "#"
.Item(Key) = .Item(Key) + 1
End If
Next i
For i = 1 To UBound(Darr)
Num = .Item("#" & Darr(i, 1) & "#")
If Num > 1 Then
Key = Darr(i, 1)
If Not .Exists(Key) Then
K = K + 1
.Item(Key) = "'" & K & "/" & Num
End If
Arr(i, 1) = .Item(Key)
End If
Next i
End With
Range("S19").Resize(i - 1) = Arr
End Sub
Sub t()
Dim aIn As Variant, aOut()
Dim dic1 As Object, dic2 As Object
Dim key As String
Dim num As Integer, ord As Integer, i As Integer
aIn = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp)).Value
ReDim aOut(1 To UBound(aIn), 1 To 1)
Set dic1 = CreateObject("Scripting.Dictionary")
Set dic2 = CreateObject("Scripting.Dictionary")
' dic1 ghi số lần lặp lại của mã
' khi số lần lặp lại là 2 thì ghi mã qua dic2
For i = 1 To UBound(aIn)
key = CStr(aIn(i, 1))
num = CInt(dic1(key))
If num = 1 Then
' gap lai key lan dau tien (cac lan sau num > 1)
ord = ord + 1
dic2(key) = ord
End If
dic1(key) = num + 1
Next i
For i = 1 To UBound(aIn)
key = CStr(aIn(i, 1))
If dic2.exists(key) Then aOut(i, 1) = dic2(key) & "/" & dic1(key)
Next i
Range("T19").Resize(UBound(aIn)) = aOut
End Sub
Public Sub ToTiTe()
Dim Vung, Dic, I, Tam() As String, K
Vung = Range([R19], [R50000].End(xlUp))
Set Dic = CreateObject("scripting.dictionary")
ReDim Tam(1 To UBound(Vung), 1 To 1)
For I = 1 To UBound(Vung)
If Vung(I, 1) <> Empty Then
If Not Dic.exists(Vung(I, 1)) Then
Dic.Add (Vung(I, 1)), 1
Else
Dic.Item(Vung(I, 1)) = Dic.Item(Vung(I, 1)) + 1
End If
End If
Next I
For I = 1 To UBound(Vung)
If Vung(I, 1) <> Empty Then
If IsNumeric(Dic.Item(Vung(I, 1))) And Dic.Item(Vung(I, 1)) > 1 Then
K = K + 1
Dic.Item(Vung(I, 1)) = K & "/ " & Dic.Item(Vung(I, 1))
Tam(I, 1) = Dic.Item(Vung(I, 1))
ElseIf IsNumeric(Dic.Item(Vung(I, 1))) = False Then
Tam(I, 1) = Dic.Item(Vung(I, 1))
End If
End If
Next I
[T19].Resize(I - 1) = Tam
End Sub
Sub GPE()
Dim Arr(), Darr(), i As Long, K As Long, Num As Long, Key As String
Darr = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp)).Value
ReDim Arr(1 To UBound(Darr), 1 To 1)
With CreateObject("Scripting.Dictionary")
For i = 1 To UBound(Darr)
If Darr(i, 1) <> Empty Then
Key = "#" & Darr(i, 1) & "#" 'Key dung de dem
.Item(Key) = .Item(Key) + 1 'Dem so lan lap lai cua Ma va gan vao Dic
If .Item(Key) = 2 Then 'Xet dieu ghi nhan ma vao Dic ket qua
K = K + 1 'So thu tu cua Ma
.Item(Darr(i, 1)) = K 'Gan Ma va so thu tu vao Dic ket qua
End If
End If
Next i
For i = 1 To UBound(Darr)
Key = Darr(i, 1) 'Key dung de lay ket qua va so thu tu
If .Exists(Key) Then Arr(i, 1) = "'" & .Item(Key) & "/" & .Item("#" & Darr(i, 1) & "#")
Next i
End With
Range("S19").Resize(i - 1) = Arr
End Sub
Góp thêm code dùng 1 Dic và 1 Key, với Item là 1 mảng gồm 2 phần tử: Đếm số lần lặp lại và số thứ tựBài #25:
Thuật toán bài này giảm thiểu được số lần ghi keys trong dic. Nhưng cũng phải ghi lại item (phần có "/". Phần đếm số lần lặp lại thì thuật toán nào cũng phải làm). So sánh với thuật toán dùng 2 dics thì có thể lợi hơn nếu số mã có lặp lại nhiều gần bằng số mã. Nếu số mã lặp lại rất ít so với số mã thì dùng 2 dics gọn hơn.
Bài #26:
Thuật toán này khong khác dùng 2 dics. Tuy nó giảm được cái dic thứ hai nhưng cũng làm cho cái mục lục của dic lớn hơn (xem lưu ý bên dưới).
Lưu ý là thuật toán dùng cái dic thứ hai dựa trên giả sử mục đích của đề bài là phân tích tìm các mã bị lặp lại, tức là con số này nhỏ so với số mã. Theo giả sử này thì cái dic thứ hai rất nhỏ, vòng lặp xuất sẽ hiệu quả hơn vì chỉ phải tham chiếu cái dic nhỏ trước khi cần phải tham chiếu cái dic lớn. Nếu giả sử này sai thì cái dic thứ hai chỉ giúp cho code dễ đọc hơn chứ phần hiệu quả thì chỉ là trung bình.
Sub GPE()
Dim Arr(), Darr(), i As Long, K As Long, Key As String
Darr = Range("R19", Range("R60000").End(xlUp)).Value
ReDim Arr(1 To UBound(Darr), 1 To 1)
With CreateObject("Scripting.Dictionary")
For i = 1 To UBound(Darr)
If Darr(i, 1) <> Empty Then
Key = Darr(i, 1)
If Not .Exists(Key) Then 'Gán Key khong trùng
.Item(Key) = 1
ElseIf IsNumeric(.Item(Key)) Then 'Neu dieu kien thoa, tao so thu tu k
K = K + 1
.Item(Key) = Array(2, K) 'Gán mang Item(dem so lan lap lai cua Ma , so thu tu)
Else 'tang bien dem so lan lap lai cua ma
.Item(Key) = Array(.Item(Key)(0) + 1, .Item(Key)(1))
End If
End If
Next i
For i = 1 To UBound(Darr)
If Darr(i, 1) <> Empty Then
Key = Darr(i, 1) 'Key dung de lay ket qua va so thu tu
If Not IsNumeric(.Item(Key)) Then Arr(i, 1) = "'" & .Item(Key)(1) & "/" & .Item(Key)(0)
End If
Next i
End With
Range("S19").Resize(i - 1) = Arr
End Sub
Góp thêm code dùng 1 Dic và 1 Key, với Item là 1 mảng gồm 2 phần tử: Đếm số lần lặp lại và số thứ tựMã:.Item(Key) = Array(.Item(Key)(0) + 1, .Item(Key)(1)) ' <<<<<---------
Cám ơn bạn nhiều, chúc bạn và gia đình luôn vui, khỏeKhi dùng hàm Array cần phải để ý cái LBound của kết quả. Bởi vì nó tùy thuộc vào Option Base.
Một số hàm trong VBA có thuộc tính được mặc định theo môi trường. Hàm Array là một trong những hàm này.
Tuy nhiên, đói với nhóm hàm này, MS cũng cho phép bạn viết code không tùy thuộc môi trường - đó là cách dùng tiền tố thư viện (library namespace)
Tiền tố VBA sẽ buộc hàm Array đi theo mặc định ngôn ngữ và tách biệt khỏi ảnh hưởng môi trường. Cách dùng: VBA.Array(...)
Thử code sau sẽ rõ hơn
Option Base 1
Sub t()
a = Array(1, 2)
b = VBA.Array(1, 2)
Debug.Print LBound(a), LBound(b) ' in ra 1 và 0
End Sub